Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp hay có tên gọi khác ống nhựa HDPE Double Wall, ống nhựa gân sóng HDPE 2 lớp là sản phẩm chuyên dụng trong lĩnh vực thoát nước thải thay thế cho ống cống bê tông truyền thống, ngoài ra nó cũng được sử dụng để luồn cáp điện, bảo vệ cáp điện chôn ngầm được sản xuất bằng nguyên liệu hạt nhựa HDPE, có lớp ngoài dạng hình học lượn sóng làm tăng khả năng chịu lực, lớp bên trong phẳng tăng khả năng thoát nước, kéo cáp dễ dàng, thời gian thi công nhanh tiết kiệm chi phí thi công.
– Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 9070:2012 Ống nhựa gân xoắn HDPE
Quy cách sản phẩm, catalogue nhà sản xuất
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp:
Loại ống | Kích thước danh nghĩa DN |
Đường kính ngoài danh nghĩa OD |
Đường kính trong danh nghĩa ID |
Chiều dài khớp nối Li |
Chiều cao gân Ec |
Độ cứng vòng danh nghĩa SN |
||
Ống HDPE 2 lớp DN160 | 160 | 180 | 156 | 185 | 11 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN200 | 200 | 225 | 196 | 210 | 13 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN225 | 225 | 254 | 220 | 210 | 16 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN250 | 250 | 282 | 243 | 210 | 17 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN300 | 300 | 337 | 292 | 230 | 20 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN400 | 400 | 456 | 391 | 230 | 32 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN500 | 500 | 565 | 488 | 290 | 40 | 8 | 6.3 | 4 |
Ống HDPE 2 lớp DN600 | 600 | 675 | 588 | 300 | 40 | 8 | 6.3 | 4 |
Bảng giá ống nhựa gân xoắn 2 lớp HDPE
STT | CHỦNG LOẠI, KÍCH THƯỚC | ĐVT | ĐƠN GIÁ LIÊN SỞ | CHIẾT KHẨU THƯƠNG MẠI |
||
SN4 | SN6.3 | SN8 | ||||
VNĐ/m | VNĐ/m | VNĐ/m | ||||
1 | Ống HDPE 2 lớp DN160 | m | 117.000 | 130.000 | 142.000 | Liên hệ: Mobile/Zalo: 09.06.07.2999 |
2 | Ống HDPE 2 lớp DN200 | m | 164.000 | 179.000 | 199.000 | |
3 | Ống HDPE 2 lớp DN225 | m | 205.000 | 235.000 | 259.000 | |
4 | Ống HDPE 2 lớp DN250 | m | 220.000 | 259.000 | 304.000 | |
5 | Ống HDPE 2 lớp DN300 | m | 375.000 | 445.000 | 469.000 | |
6 | Ống HDPE 2 lớp DN400 | m | 525.000 | 585.000 | 739.000 | |
7 | Ống HDPE 2 lớp DN500 | m | 739.000 | 880.000 | 1.079.000 | |
8 | Ống HDPE 2 lớp DN600 | m | 1.140.000 | 1.289.000 | 1.522.000 | |
GHI CHÚ: | ||||||
1. Đơn giá trên là báo giá liên sở, đã bao gồm thuế GTGT (10%) | ||||||
2. Vận chuyển: chi tiết theo từng đơn hàng | ||||||
3. Điều khoản thanh toán, giao hàng: theo thỏa thuận chi tiết trong hợp đồng, đơn hàng |
Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
-
- Ống nhựa HDPE 02 lớp xuất hiện đem lại diện mạo mới cho ngành xây dựng hạ tầng thoát nước. Ống nhựa gân sóng khắc phục được rất nhiều nhược điểm của ống cống bê tông, ống nhựa PVC, vốn được sử dụng rộng rãi từ trước đến nay.
- Ống nhựa thoát nước được làm từ nguyên liệu hạt nhựa HDPE không có thành phần độc hại với môi trường và sức khỏe con người. HDPE là loại nhựa có đặc tính không bị ăn mòn bởi hoá chất, chịu đươc nắng mưa.
- Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp có bề mặt bên trong trơn, nhẵn chống bám bụi, cặn bẩn, điều này giúp giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn và hạn chế tối đa việc thông tắc sửa chữa.
- Dùng cho thoát nước thải khu dân cư đô thị ( đặc biệt vùng núi hiểm trở, có địa hình phức tạp). Sửa dụng trong hệ thống bao bọc bảo vệ dây điện, cáp ngầm bưu chính viễn thông.
- Có độ bền cao không bị dò rỉ, không bị ăn mòn bởi hoá chất.
- Có đặc tính đàn hồi nên có sức chịu va đập và áp lực ở nhiệt độ thấp tốt hơn so với ống uPVC, PVC, ống cống bê tông
- Được thiết kế theo công nghệ gân sóng nên Ống nhựa HDPE có độ cứng vòng rất cao, khả năng đàn hồi tốt, vô cùng dẻo dai nên chịu được lực nén lớn từ bề mặt đường. Điều này khiến cho ống không dễ dàng bị nứt vỡ như ống nhựa PVC hay ống cống bê tông thông thường.
- Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp giúp cho môi trường sạch hơn, đường phố đẹp hơn. Vì ưu điểm vượt trội về độ bền và tiện ích như trên giúp giảm thiểu các chi phí xây dựng, chi phí thi công.
Reviews
There are no reviews yet.