Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách (ống nhựa HDPE Double Wall, ống cống nhựa) là sản phẩm chuyên dụng trong lĩnh vực thoát nước, được sản xuất theo TCVN 11821-2:2017 / ISO 21138-2:207 từ nguyên liệu nhựa HDPE tỷ trọng cao đường kính từ DN150 đến DN2000 cường độ chịu lực tốt đảm bảo tính ưu việt hơn so với ống cống bê tông truyền thống là thi công nhanh, dễ lắp ghép, giảm chi phí giá thành xây dựng.
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách – Ống cống nhựa HDPE
Đặc tính và cấu tạo
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách hay còn có các tên gọi khác như: ống nhựa HDPE Double Wall, ống cống nhựa là sản phẩm chuyên dụng trong lĩnh vực thoát nước, có cường độ chịu lực tốt đảm bảo tính ưu việt hơn so với ống cống bê tông truyền thống là thi công nhanh, dễ lắp ghép, giảm chi phí giá thành xây dựng.
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách được sản xuất theo TCVN 11821-2:2017 / ISO 21138-2:207 từ nguyên liệu nhựa HDPE tỷ trọng cao đường kính từ DN150 đến DN2000, thiết kế gân thành làm cho mặt ngoài tăng khả năng chịu lực lên thành ống, mặt trong trơn láng hệ số ma sát thấp không gây cản trở dòng chảy, đặc tính nhựa HDPE có độ bền cơ học cao, độ kháng hóa chất tốt, không bị rò rỉ, không bị ăn mòn, tuổi thọ của ống cao lên đến 50 năm nếu được lắp đặt và thi công đúng chỉ dẫn kỹ thuật.
Tham khảo sản phẩm: Ống Nhựa Xoắn HDPE
Lĩnh vực ứng dụng
-
- Hệ thống thoát nước thải & thu gom nước thải của khu công nghiệp, nhà máy
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, khu dân cư, bệnh viện
- Hệ thống ống dẫn nước thoát dọc tuyến các công trình giao thông cầu đường
- Hệ thống kênh mương, tưới tiêu nông nghiệp
- Hệ thống thoát nước sân golf
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M 2009
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11821-2:2017 / ISO 21138-2:2007 Ống dẫn nước thải bằng nhựa HDPE gân xoắn
Bảng thông số kỹ thuật ống gân xoắn HDPE 2 vách – thoát nước
* Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M 2009 / Korea Standard KPS M 2009
QUY CÁCH | ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) |
BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) |
ĐỘ CỨNG ỐNG (KG/CM2) |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/M2) |
---|---|---|---|---|---|
DN200 | 200 ± 2% | 236 ± 2% | 18.0 ± 1.0 | 7.5 | 8.0 |
DN250 | 250 ± 2% | 290 ± 2% | 20.0 ± 1.0 | 6.5 | 8.0 |
DN300 | 300 ± 2% | 340 ± 2% | 20.0 ± 1.3 | 4.5 | 8.0 |
DN350 | 350 ± 2% | 394 ± 2% | 22.0 ± 1.3 | 4.5 | 8.0 |
DN400 | 400 ± 2% | 450 ± 2% | 25.0 ± 1.5 | 3.5 | 8.0 |
DN450 | 450 ± 2% | 500 ± 2% | 25.0 ± 1.5 | 3.1 | 8.0 |
DN500 | 500 ± 1.5% | 562 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 3.0 | 8.0 |
DN600 | 600 ± 1.5% | 664 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 2.6 | 4.0 |
DN700 | 700 ± 1.5% | 778 ± 1.5% | 29.0 ± 2.5 | 2.6 | 4.0 |
DN800 | 800 ± 1.5% | 900 ± 1.5% | 50.0 ± 2.5 | 2.6 | 2.6 |
DN900 | 900 ± 1.0% | 1.000 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 2.4 | 2.6 |
DN1000 | 1.000 ± 1.0% | 1.120 ± 1.0% | 60.0 ± 4.5 | 2.4 | 2.6 |
DN1200 | 1.200 ± 1.0% | 1.340 ± 1.0% | 70.0 ± 4.5 | 2.2 | 2.6 |
DN1500 | 1.500 ± 1.0% | 1.640 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.4 | 2.6 |
DN1800 | 1.800 ± 1.0% | 1.960 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.4 | 2.6 |
* Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11821-2:217 / TCVN 11821-2:2017 Standard
QUY CÁCH | ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) |
BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) |
ĐỘ CỨNG ỐNG (KG/CM2) |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/M2) |
---|---|---|---|---|---|
DN150 | 150 ± 2% | 180 ± 2% | 15.0 ± 1.0 | 9.5 | 8.0 |
DN200 | 200 ± 2% | 230 ± 2% | 15.0 ± 1.0 | 6.5 | 4.0 |
DN250 | 250 ± 2% | 282 ± 2% | 16.0 ± 1.0 | 4.5 | 4.0 |
DN300 | 300 ± 2% | 336 ± 2% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 4.0 |
DN350 | 350 ± 2% | 386 ± 2% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 4.0 |
DN400 | 400 ± 2% | 444 ± 2% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 4.0 |
DN450 | 450 ± 2% | 494 ± 2% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 4.0 |
DN500 | 500 ± 1.5% | 556 ± 1.5% | 28.0 ± 2.0 | 2.2 | 4.0 |
DN600 | 600 ± 1.5% | 660 ± 1.5% | 30.0 ± 2.0 | 1.8 | 2.0 |
DN700 | 700 ± 1.5% | 768 ± 1.5% | 34.0 ± 2.5 | 1.7 | 2.0 |
DN800 | 800 ± 1.5% | 880 ± 1.5% | 40.0 ± 2.5 | 1.5 | 2.0 |
DN900 | 900 ± 1.0% | 988 ± 1.0% | 44.0 ± 4.0 | 1.5 | 2.0 |
DN1000 | 1.000 ± 1.0% | 1.100 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 1.4 | 2.0 |
DN1200 | 1.200 ± 1.0% | 1.320 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 1.4 | 2.0 |
DN1500 | 1.500 ± 1.0% | 1.620 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 1.4 | 2.0 |
DN1800 | 1.800 ± 1.0% | 1.940 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.2 | 2.0 |
DN2000 | 2.000 ± 1.0% | 2.160 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.0 | 2.0 |
Bảng giá ống nhựa HDPE gân xoắn 2 vách cập nhật mới nhất 3/2024
QUY CÁCH | MÃ HIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ LIÊN SỞ | CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI |
---|---|---|---|---|
* Loại A: sản xuất theo tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M 2009 | ||||
* Loại B: sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11821-2:2017 | ||||
DN150 | A | mét | 210.000 | |
B | mét | 160.000 | ||
DN200 | A | mét | 357.000 | |
B | mét | 310.000 | ||
DN250 | A | mét | 460.000 | |
B | mét | 410.000 | ||
DN300 | A | mét | 545.000 | |
B | mét | 445.000 | ||
DN350 | A | mét | 835.000 | |
B | mét | 560.000 | ||
DN400 | A | mét | 1.010.000 | |
B | mét | 765.000 | ||
DN450 | A | mét | 1.257.000 | |
B | mét | 1.005.000 | ||
DN500 | A | mét | 1.670.000 | |
B | mét | 1.150.000 | ||
DN600 | A | mét | 2.095.000 | |
B | mét | 1.734.000 | ||
DN700 | A | mét | 2.9980.00 | |
B | mét | 2.255.000 | ||
DN800 | A | mét | 3.676.000 | |
B | mét | 2.950.000 | ||
DN900 | A | mét | 4.480.000 | |
B | mét | 3.705.000 | ||
DN1000 | A | mét | 6.230.000 | |
B | mét | 4.575.000 | ||
GHI CHÚ: | ||||
1. Đơn giá trên là báo giá liên sở, chưa bao gồm thuế GTGT (10%) | ||||
2. Vận chuyển: chi tiết theo từng đơn hàng | ||||
3. Điều khoản thanh toán, giao hàng: theo thỏa thuận chi tiết trong hợp đồng, đơn hàng |
Hướng dẫn thi công nối ống gân xoắn HDPE 2 vách
Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối vào nhau sao cho kín khít theo phương nằm ngang trên cùng 1 mặt phặt, dùng rẻ khô lau sạch bụi bẩn ở điểm mối nối.
Bước 2: Dùng tấm đai HDPE hay còn gọi là đai ốp nhiệt, màng keo HDPE quấn xung quanh mối nối, tiếp đó dùng đèn khò để gia nhiệt đều trên tấm đai HDPE, tấm đai HDPE sau khi gia nhiệt sẽ co lại ôm chặt mối nối, đảm bảo mối nối kín khít, không bị hở và nước không bị rò rỉ.
Bước 3: Dùng tấm xốp quấn xung quanh mối nối, mục đích để tăng độ đàn hồi của mối nối
Bước 4: Dùng tấm đai nhựa hoặc đai inox quấn quanh mối nối, siết chặt các Bulong đảm bảo mối nối được chắc chắn.
MỐI NỐI ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH SAU KHI HOÀN THIỆN
Phụ kiện ống nhựa gân xoắn 2 vách HDPE
Phụ kiện nối ống gân xoắn HDPE 2 vách gồm có: Cút góc 90 độ, Cút góc 45 độ (Chếch 45 độ), Tê đều (Ba chạc 90 độ), Chữ thập, Chữ Y (Ba chạc 45 độ), Tê thu (Ba chạc 90 độ chuyển bậc), Khâu nối nhựa HDPE, Khâu nối inox, Hố ga thu HDPE….
Nên chọn ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách thương hiệu nào ?
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu sản xuất ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách như: Tiền Phong, Bình Minh, Tân Long, Bảo Minh.… Vậy, nên lựa chọn thương hiệu nào là tốt nhất ?
Ống nhựa gân xoắn 2 vách HDPE Tân Long
Với hơn 10+ năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất ống nhựa HDPE. Tân Long đã gây dựng thành công tên tuổi và tạo dựng vị trí chiếm lĩnh quan trọng trong thị phần ngành ống nhựa.
Sử dụng nguyên liệu là hạt nhựa HDPE nhập khẩu, sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Sản phẩm ống nhựa gân xoắn 2 lớp, 2 vách Tân Long đạt nhiều chứng nhận tiêu chuẩn như:
+ ISO 9001:2015
+ Chứng nhận của tổng cục đo lường chất lượng TCVN 11821:2017
+ Chứng nhận của Bộ xây dựng QCVN 16:2019/BXD
Bạn có thể liên hệ ngay cho chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng giá ống nhựa gân xoắn 2 vách Tân Long
Ống nhựa gân xoắn 2 vách HDPE Tiền Phong
Tiền Phong được xem như là “anh cả” trong ngành sản xuất ống nhựa HDPE. Sản phẩm ống nhựa gân xoắn 2 vách HDPE của Tiền Phong không những được sử dụng cho nhiều công trình trong nước mà còn được xuất khẩu ra nước ngoài.
+ Chứng nhận ISO 9001:2015
+ Chứng nhận của tổng cục đo lường chất lượng TCVN 11821:2017
+ Chứng nhận của tổng cục đo lường chất lượng TCVN 7305-2:2008
+ Chứng nhận của Bộ xây dựng QCVN 16:2019/BXD
Lời Kết
Bài viết trên đây của chúng tôi đã gửi đến bạn đọc những thông tin cơ bản về sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách kèm báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách. Ngoài ra, còn có báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp cho những khách hàng có mục đích sử dụng khác nhau.
Bạn có thể lựa chọn ống nhựa xoắn đến từ thương hiệu Tiền Phong, Bình Minh, Tân Long, Bảo Minh… tùy mong muốn. Vì mỗi loại đều được đảm bảo và kiểm định chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường. Ngày nay, sản phẩm của các thương hiệu này đều đã được ứng dụng triển khai và thi công lắp đặt cho nhiều dự án lớn trên địa bàn khắp cả nước.
Reviews
There are no reviews yet.