Ống nhựa xoắn HDPE Ba An– Một trong số những thương hiệu ống nổi tiếng về chất lượng, độ tin cậy cao. Không chỉ dẫn đầu về khả năng bền chắc, uốn dẻo tốt mà ống xoắn Ba An còn có giá thành vô cùng hợp lý so với các thương hiệu ống khác trên thị trường hiện nay. Bạn đang quan tâm đến Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An tháng 4/2024? Hãy cùng Công ty Trung Hiếu tìm hiểu rõ hơn sản phẩm này qua bài viết được chia sẻ ngay bên dưới nhé.
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An là gì?
Nếu ống nhựa xoắn từ những năm 1960 đã được sáng chế tại Nhật Bản thì ống nhựa xoắn HDPE Ba An được sản xuất lần đầu tiên tại Việt Nam vào năm 1988. Là dòng ống đặc thù sở hữu những tính năng chuyên dụng cao. Được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bọc và bảo vệ cáp thông tin, cáp điện.
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn KSC 8455 của Hàn Quốc, ống HDPE Ba An là sản phẩm sử dụng 100% nguyên liệu nhựa HDPE, không có sử dụng các phụ gia độc hại hoặc nhựa tái chế. Đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 7997-2009 về lắp đặt cáp điện ngầm. Nhờ vào những ưu điểm này, ống HDPE Ba An đã từ lâu khẳng định được vị thế là một thương hiệu uy tín được nhiều dự án, công trình lớn tin dùng và lựa chọn.
Ưu điểm của ống nhựa xoắn HDPE Ba An
Uốn dẻo dễ dàng: Không giống như những dòng ống nhựa cứng khác, ống nhựa xoắn HDPE có thể uốn cong, đi qua hoặc luồn lách giữa các vật cản một cách dễ dàng và thuận tiện.
Độ dài đạt tiêu chuẩn: Có thể lên đến 1000m liên tục. Giúp cho khâu lắp đặt ống ở các địa hình có chiều dài lớn giảm bớt được nhiều mối nối.
Sử dụng nhựa HDPE nguyên sinh: Thân thiện với môi trường, không gây độc hại. Vừa đảm bảo được chất lượng cao vừa giúp tiết kiệm được tài nguyên, vật liệu chế tạo.
Tuổi thọ cao, vô cùng bền chắc: có khả năng chịu được những tải trọng lớn, tính năng chịu được độ nén cao. Đồng thời, ống nhựa xoắn Ba An còn được biết đến là dòng ống nhựa không dễ bị ăn mòn. Dù ở vào điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhiệt độ cao hay các loại hóa chất. Ống đều không dễ dàng bị rò rỉ, bào mòn.
Thi công lắp đặt dễ dàng, thuận tiện: Do có thiết kế cấu tạo ưu việt nên trong hầu hết các công đoạn: luồn cáp, bảo dưỡng và thay thế cáp đều được thực hiện nhanh chóng. Không gây mất nhiều thời gian như những loại ống khác. Trong trường hợp xảy ra sụt lún đất, động đất,… đều đảm bảo duy trì được mức độ an toàn.
Tính kinh tế cao, tiết kiệm được lượng lớn thời gian thi công, sản xuất bởi thương hiệu uy tín: Ống nhựa xoắn Ba An trong nhiều năm qua đã và đang được đánh giá cao trong giới công trình. Luôn tạo được sự tin cậy cho nhiều khách hàng ở nhiều hạng mục khác nhau.
Cách lựa chọn ống nhựa xoắn HDPE Ba An
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An là sản phẩm được sản xuất với nhiều màu sắc và kích cỡ khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Chính vì lý do đó, bạn cần nắm rõ cách lựa chọn ống sao cho đạt hiệu quả tốt nhất. Tránh trường hợp chọn nhầm, chọn sai sẽ dễ dẫn đến những trục trặc, bất lợi trong khâu thi công.
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An sử dụng trong công trình nổi
Kích cỡ ống: Đối với công trình nổi, loại ống xoắn HDPE sử dụng nên có kích cỡ dao động từ 25 đến 80. Tránh dùng ống có đường kính từ 100 trở lên vì dễ làm ảnh hưởng đến mỹ quan ngoại cảnh.
Màu sắc: Nên dùng loại ống HDPE có màu ghi xám hoặc màu đen vì có độ bền màu cao. Đồng thời, vật liệu để sản xuất 2 màu ống đặc thù này còn thêm thành phần chất chống lão hóa do ánh sáng từ tia cực tím gây ra.
Phụ kiện: Để kết hợp với ống xoắn HDPE trong công trình nổi sẽ cần một số món quan trọng. Bao gồm: Hỗn hợp chống thấm và nút cao su chống thấm, kẹp nối ống, băng keo.
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An sử dụng trong công trình ngầm
Kích cỡ ống: Đối với công trình ngầm, nên lựa chọn loại ống HDPE có đường kính trong của ống so với đường kính ngoài của dây cáp phải đạt tỷ lệ lớn hơn từ 1.5 đến 2 lần. Vì như vậy, công đoạn luồn dây qua ống hay bảo trì sẽ dễ dàng và nhanh hơn.
Màu sắc: Có thể sử dụng ống HDPE nhiều màu sắc khác nhau như: đỏ, cam, đen,… Tuy nhiên, cần lưu ý lựa chọn loại ống chuyên dùng cho công trình thi công cáp ngầm.
Phụ kiện: Để kết hợp với ống xoắn HDPE trong công trình ngầm không thể thiếu: hỗn hợp chống thấm, máng nối, nút loe. Ngoài ra còn cần: nắp bịt, nút cao su chống thấm và băng keo.
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An sử dụng trong công trình cáp trên cầu
Kích cỡ ống: Đối với công trình cáp trên cầu cần đặc biệt lưu ý loại ống nhựa xoắn HDPE Ba An lựa chọn phải có đường kính trong của ống so với đường kính ngoại của cáp đạt tỷ lệ bằng 1.5. Đồng thời, để kết cấu bê tông của cầu đạt chất lượng tốt nhất. Bạn cũng cần phải cân nhắc, tính toán kỹ lưỡng đến đường kính ngoài của ống trong khâu lắp đặt.
Màu sắc: Dùng loại ống HDPE Ba An màu da cam chủ đạo
Phụ kiện: Một số phụ kiện không thể thiếu khi đi cùng với ống xoắn HDPE bao gồm: băng keo S,V,P; ống kẽm Huyndai flexible khớp liên động rộng, nút loe,…
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An trong công trình cáp ngầm cao thế 110-220 kv
Kích cỡ ống: Đối với công trình cáp ngầm cao thế 110-220kv cần sử dụng loại ống xoắn HDPE có kích cỡ đạt BFP 175 ÷ BFP 200.
Màu sắc: Sử dụng loại ống HDPE Ba An màu da cam
Phụ kiện: Đi kèm với ống xoắn HDPE Ba An trong công trình này sẽ bao gồm các phụ kiện đặc thù. Như: dây kéo cáp. dây mồi dự phòng, gối đỡ, quả test, nút loe, nắp bịt,…
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An tháng 4/2024
Thương hiệu ống nhựa gân xoắn HDPE Ba An là một thương hiệu có mặt lâu đời tại Việt Nam. Chuyên sản xuất những dòng ống xoắn kích cỡ khác nhau nhưng luôn đảm bảo hoàn toàn về mức độ chất lượng, tin cậy. Nếu bạn đang quan tâm đến giá ống nhựa xoắn HDPE 40/30, báo giá ống nhựa xoắn HDPE 50/40, báo giá ống nhựa xoắn HDPE 65/50, giá ống nhựa xoắn HDPE 130/100,… Hay bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An tháng 4/2024 gồm những gì? EVNPIPE xin được chia sẻ đến bạn bảng giá tham khảo ngay bên dưới nhé:
Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE Ba An
Tên sản phẩm | Quy cách sản phẩm | ĐVT | Đường kính ngoài (D1) | Đường kính trong (D2) | Độ dày thành ống | Chiều dài mét/cuộn | Đơn giá (chưa VAT) | Đơn giá (có VAT) |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 32/25 | Φ 32/25 | M | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 200 | 12.800 | 14.080 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 40/30 | Φ 30/40 | M | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 200 | 14.900 | 16.390 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 50/40 | Φ 40/50 | M | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 200 | 21.400 | 23.540 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50 | Φ 50/65 | M | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | 100 | 29.300 | 32.230 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65 | Φ 65/85 | M | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | 100 | 42.500 | 46.750 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 105/80 | Φ 80/105 | M | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | 100 | 55.300 | 60.830 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 130/100 | Φ 100/130 | M | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | 100 | 78.100 | 85.910 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 160/125 | Φ 125/160 | M | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | 100 | 121.400 | 133.540 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 195/150 | Φ 150/195 | M | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | 50 | 165.800 | 182.380 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 230/175 | Φ 175/230 | M | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | 50 | 247.200 | 271.920 |
SP Ống nhựa gân xoắn HDPE 260/200 | Φ 200/260 | M | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | 50 | 295.500 | 325.050 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo tại thời điểm bài viết. Để biết thêm chi tiết và các cập nhật mới nhất, quý khách hàng vui lòng gọi vào SĐT: 0903.838.188
Một số bảng giá ống xoắn HDPE đến từ những thương hiệu khác
Ngoài ống gân xoắn HDPE Ba An, hiện nay tại Việt Nam cũng đã có thêm nhiều thương hiệu mới sản xuất ống đạt chất lượng cao, nổi tiếng như: Sino, Santo,… Để giúp quý bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về bảng giá ống xoắn HDPE Santo. Hay bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Sino liệu giá thành thế nào trên thị trường? Xin mời bạn đón đọc bảng giá tham khảo mà EVNPIPE đã tổng hợp phía dưới đây nhé.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Santo
Tên sản phẩm | Kích cỡ | ĐVT | Gía chưa VAT |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 32/25 | Φ 32/25 | mét | 12.800 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 40/30 | Φ 30/40 | mét | 14.900 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 50/40 | Φ 50/40 | mét | 21.400 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 65/50 | Φ 65/50 | mét | 29.300 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 85/65 | Φ 85/65 | mét | 42.500 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 105/80 | Φ 105/80 | mét | 55.300 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 130/100 | Φ 130/100 | mét | 78.100 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ125/160 | Φ 125/160 | mét | 121.400 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 195/150 | Φ 195/150 | mét | 165.800 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 230/175 | Φ 230/175 | mét | 247.200 |
Ống gân SANTO E.L.P ϕ 260/200 | Φ 260/200 | mét | 295.500 |
Công ty TNHH DV TM KT Trung Hiếu
Địa chỉ: Số 96A Đường số 18, Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 093 838 188
Website: https://nhuatrunghieu.com
Email: admin@nhuatrunghieu.com